Đọc nhanh: 含糊其辞 (hàm hồ kì từ). Ý nghĩa là: Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
Ý nghĩa của 含糊其辞 khi là Thành ngữ
✪ Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
含糊其辞,汉语成语,拼音是hán hú qí cí,意思是形容有顾虑,不敢把话照直说出来。出自宋·袁燮《絜斋集》第十八卷。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含糊其辞
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 要 比 就 比 , 我 绝不 含糊
- Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含糊其辞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含糊其辞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
含›
糊›
辞›
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
né tránh; trốn tránh
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý