确切 quèqiè

Từ hán việt: 【xác thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "确切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xác thiết). Ý nghĩa là: chuẩn xác; xác đáng; chính xác; sát nghĩa, chắc chắn, sát. Ví dụ : - 。 chuẩn xác không xê dịch.. - 。 dùng từ chính xác.. - 。 bảo đảm chắc chắn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 确切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 确切 khi là Tính từ

chuẩn xác; xác đáng; chính xác; sát nghĩa

准确;恰当

Ví dụ:
  • - 确切不移 quèqièbùyí

    - chuẩn xác không xê dịch.

  • - 用字 yòngzì 确切 quèqiè

    - dùng từ chính xác.

chắc chắn

确实

Ví dụ:
  • - 确切 quèqiè de 保证 bǎozhèng

    - bảo đảm chắc chắn.

sát

行动的结果完全符合实际或预期

So sánh, Phân biệt 确切 với từ khác

确切 vs 确凿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确切

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 言辞 yáncí 激切 jīqiè

    - lời nói bộc trực.

  • - 言辞恳切 yáncíkěnqiè

    - lời lẽ khẩn thiết

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 切切 qiēqiē 请求 qǐngqiú

    - khẩn thiết thỉnh cầu.

  • - 战士 zhànshì 求战 qiúzhàn 心切 xīnqiè

    - các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • - 用字 yòngzì 确切 quèqiè

    - dùng từ chính xác.

  • - 确切不移 quèqièbùyí

    - chuẩn xác không xê dịch.

  • - 确切 quèqiè de 保证 bǎozhèng

    - bảo đảm chắc chắn.

  • - 查阅 cháyuè 物品 wùpǐn 搭配 dāpèi yòng de 确切 quèqiè 量词 liàngcí qǐng 参考 cānkǎo 有关 yǒuguān 词条 cítiáo

    - Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.

  • - 确切 quèqiè shuō le 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 确切

Hình ảnh minh họa cho từ 确切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao