Đọc nhanh: 确切 (xác thiết). Ý nghĩa là: chuẩn xác; xác đáng; chính xác; sát nghĩa, chắc chắn, sát. Ví dụ : - 确切不移。 chuẩn xác không xê dịch.. - 用字确切。 dùng từ chính xác.. - 确切的保证。 bảo đảm chắc chắn.
Ý nghĩa của 确切 khi là Tính từ
✪ chuẩn xác; xác đáng; chính xác; sát nghĩa
准确;恰当
- 确切不移
- chuẩn xác không xê dịch.
- 用字 确切
- dùng từ chính xác.
✪ chắc chắn
确实
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
✪ sát
行动的结果完全符合实际或预期
So sánh, Phân biệt 确切 với từ khác
✪ 确切 vs 确凿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确切
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 切切 请求
- khẩn thiết thỉnh cầu.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 用字 确切
- dùng từ chính xác.
- 确切不移
- chuẩn xác không xê dịch.
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 我 确切 说 了 她 不 受欢迎
- Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
确›