不含糊 bù hánhú

Từ hán việt: 【bất hàm hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不含糊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hàm hồ). Ý nghĩa là: nghiêm túc; đâu ra đó; không mơ hồ; không rõ ràng; không hàm hồ; nhập nhằng nước đôi, tốt; hay; đẹp; độc đáo; hợp lý; phải chăng, không yếu kém; chẳng hãi sợ. Ví dụ : - 。 cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。. - mấy chữ đó anh ta viết khá đấy. - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不含糊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不含糊 khi là Tính từ

nghiêm túc; đâu ra đó; không mơ hồ; không rõ ràng; không hàm hồ; nhập nhằng nước đôi

认真;不马虎

Ví dụ:
  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

tốt; hay; đẹp; độc đáo; hợp lý; phải chăng

不错;不一般

Ví dụ:
  • - 两笔 liǎngbǐ hái zhēn 不含糊 bùhánhù

    - mấy chữ đó anh ta viết khá đấy

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

không yếu kém; chẳng hãi sợ

不示弱;不畏惧

Ví dụ:
  • - zài 高手 gāoshǒu 面前 miànqián 不含糊 bùhánhù

    - trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ

xuất sắc

格外好; 超出一般的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不含糊

  • - 含羞 hánxiū 不语 bùyǔ

    - thẹn thùng không nói

  • - 含混不清 hánhùnbùqīng

    - không rõ ràng

  • - 含糊地 hánhúdì shuō

    - Nói một cách mơ hồ.

  • - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • - 的话 dehuà hěn 含糊 hánhú 明白 míngbai shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - 他们 tāmen 就是 jiùshì 吵嘴 chǎozuǐ 从不 cóngbù 含沙射影 hánshāshèyǐng 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái

    - Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.

  • - 强者 qiángzhě 不是 búshì 没有 méiyǒu 眼泪 yǎnlèi 只是 zhǐshì 可以 kěyǐ 含着 hánzhe 眼泪 yǎnlèi 向前 xiàngqián 奔跑 bēnpǎo

    - Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.

  • - 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng yóu 含糖 hántáng de shēng 面团 miàntuán 做成 zuòchéng de 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn

    - Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.

  • - yào jiù 绝不 juébù 含糊 hánhú

    - Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.

  • - kàn 大可不必 dàkěbùbì 含糊其辞 hánhúqící

    - Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ

  • - 这种 zhèzhǒng 方便面 fāngbiànmiàn hán 防腐剂 fángfǔjì

    - Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.

  • - de 就是 jiùshì 含酒精 hánjiǔjīng de 西柚 xīyòu 鸡尾酒 jīwěijiǔ

    - Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.

  • - 以为 yǐwéi 糊涂 hútú bìng 糊涂 hútú

    - Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.

  • - zài 高手 gāoshǒu 面前 miànqián 不含糊 bùhánhù

    - trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ

  • - 两笔 liǎngbǐ hái zhēn 不含糊 bùhánhù

    - mấy chữ đó anh ta viết khá đấy

  • - zhè shì 一点儿 yīdiǎner 不能 bùnéng 含糊 hánhú

    - Việc này không thể cẩu thả được.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - 必须 bìxū yǒu 一笔 yībǐ zhàng 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá shù 几乎 jīhū liǎng 不含糊 bùhánhù

    - cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不含糊

Hình ảnh minh họa cho từ 不含糊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不含糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao