Đọc nhanh: 不含糊 (bất hàm hồ). Ý nghĩa là: nghiêm túc; đâu ra đó; không mơ hồ; không rõ ràng; không hàm hồ; nhập nhằng nước đôi, tốt; hay; đẹp; độc đáo; hợp lý; phải chăng, không yếu kém; chẳng hãi sợ. Ví dụ : - 她办起事来丁是丁,卯是卯,一点儿不含糊。 cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。. - 他那两笔字还真不含糊 mấy chữ đó anh ta viết khá đấy. - 质量是没说的,可是价钱也不含糊 chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
Ý nghĩa của 不含糊 khi là Tính từ
✪ nghiêm túc; đâu ra đó; không mơ hồ; không rõ ràng; không hàm hồ; nhập nhằng nước đôi
认真;不马虎
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
✪ tốt; hay; đẹp; độc đáo; hợp lý; phải chăng
不错;不一般
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
✪ không yếu kém; chẳng hãi sợ
不示弱;不畏惧
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
✪ xuất sắc
格外好; 超出一般的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不含糊
- 含羞 不语
- thẹn thùng không nói
- 含混不清
- không rõ ràng
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 要 比 就 比 , 我 绝不 含糊
- Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.
- 我 看 你 大可不必 含糊其辞
- Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ
- 这种 方便面 不 含 防腐剂
- Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.
- 我 喝 的 就是 不 含酒精 的 西柚 鸡尾酒
- Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 这 事 一点儿 也 不能 含糊
- Việc này không thể cẩu thả được.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不含糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不含糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
含›
糊›