Đọc nhanh: 向隅而泣 (hướng ngung nhi khấp). Ý nghĩa là: Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng; cô đơn. ◇Lưu Hướng 劉向: Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả; hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp; tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ 今有滿堂飲酒者; 有一人獨索然向隅而泣; 則一堂之人皆不樂矣 (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德) Nay đầy nhà uống rượu; có một người đơn độc thất vọng quay vào góc tường mà khóc; thì cả nhà đều không vui vậy. Cũng nói là hướng ngung độc khấp 向隅獨泣.. Ví dụ : - 【谚】欢笑,整个世界伴你欢笑。哭泣,只有你独自向隅而泣。 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
Ý nghĩa của 向隅而泣 khi là Thành ngữ
✪ Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng; cô đơn. ◇Lưu Hướng 劉向: Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả; hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp; tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ 今有滿堂飲酒者; 有一人獨索然向隅而泣; 則一堂之人皆不樂矣 (Thuyết uyển 說苑; Quý đức 貴德) Nay đầy nhà uống rượu; có một người đơn độc thất vọng quay vào góc tường mà khóc; thì cả nhà đều không vui vậy. Cũng nói là hướng ngung độc khấp 向隅獨泣.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向隅而泣
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 呱呱 而泣
- khóc hu hu
- 向隅而泣
- quay mặt vào xó nhà mà khóc.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 而且 是 飞速 向下
- Thành phố không đi chậm lại.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 她 迅跑 向 远方 而 去
- Cô ấy chạy nhanh về phía xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向隅而泣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向隅而泣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
泣›
而›
隅›