Đọc nhanh: 真君 (chân quân). Ý nghĩa là: Chủ tể. ◇Tô Thức 蘇軾: Thiên vi chân quân; địa vi chân tể; Ngũ Nhạc giả; tam công chi tượng dã 天為真君; 地為真宰; 五嶽者; 三公之象也 (Cáo Ngũ Nhạc văn 告五嶽文). Tiếng đạo gia tôn xưng đối với bậc thần tiên. ◎Như: Thuần Dương chân quân 純陽真君..
Ý nghĩa của 真君 khi là Danh từ
✪ Chủ tể. ◇Tô Thức 蘇軾: Thiên vi chân quân; địa vi chân tể; Ngũ Nhạc giả; tam công chi tượng dã 天為真君; 地為真宰; 五嶽者; 三公之象也 (Cáo Ngũ Nhạc văn 告五嶽文). Tiếng đạo gia tôn xưng đối với bậc thần tiên. ◎Như: Thuần Dương chân quân 純陽真君.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真君
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真君
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真君 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
真›