Đọc nhanh: 别有风味 (biệt hữu phong vị). Ý nghĩa là: đặc sắc. Ví dụ : - 此地景物别有风味,引人入胜。 cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
Ý nghĩa của 别有风味 khi là Thành ngữ
✪ đặc sắc
另有特色比喻事物具有特殊的风采或味道
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别有风味
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 屋里 有 烟味
- Trong phòng có mùi khói.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 江南 风味
- phong vị Giang Nam
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 这里 有 风味 餐馆
- Ở đây có nhà hàng đặc sắc.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别有风味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别有风味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
味›
有›
风›