Đọc nhanh: 别出心裁 (biệt xuất tâm tài). Ý nghĩa là: độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới.
Ý nghĩa của 别出心裁 khi là Thành ngữ
✪ độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
独创一格,与众不同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别出心裁
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 别出心裁
- có dự định đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别出心裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别出心裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
别›
⺗›
心›
裁›
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
cấu tứ độc đáo; bố cục độc đáo (thơ văn)
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
sáng tạonguyên bản
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
rập khuôn máy móc