Đọc nhanh: 千遍一律 (thiên biến nhất luật). Ý nghĩa là: máy móc; rập khuôn; nghìn bài như một.
Ý nghĩa của 千遍一律 khi là Danh từ
✪ máy móc; rập khuôn; nghìn bài như một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千遍一律
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千遍一律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千遍一律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
千›
律›
遍›