Đọc nhanh: 一如既往 (nhất như kí vãng). Ý nghĩa là: trước sau như một; như mọi khi. Ví dụ : - 她还是一如既往的爱用碗盛饭盛菜。 Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.. - 她对王爷爷的帮助一如既往。 Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.
Ý nghĩa của 一如既往 khi là Thành ngữ
✪ trước sau như một; như mọi khi
完全跟过去一样
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 她 对 王 爷爷 的 帮助 一如既往
- Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一如既往
✪ 一如既往 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
làm gì như mọi khi
- 这次 他 还是 一如既往 地 没有 让 大家 担心
- Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一如既往
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 如丧考妣 ( 像 死 了 父母 一样 )
- như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 她 对 王 爷爷 的 帮助 一如既往
- Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.
- 这次 他 还是 一如既往 地 没有 让 大家 担心
- Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一如既往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一如既往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
如›
往›
既›
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
không nao núngkhông lay chuyển
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
thái độ khác thường
một khuôn mặt bóng bẩythay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kểđể thay đổi các tập quán cũ
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian
tình cảm tuỳ theo hoàn cảnh; tư tưởng, tình cảm biến đổi theo tình hình
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
Cướp Lấy, Giành Lấy, Chiếm Lấy (Địa Vị Của Người Khác)
thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế
không phải là một người bình thườngtrở thành một người khác
lòng người dễ thay đổi; thói đời nóng lạnh
thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàndữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi