Đọc nhanh: 独具匠心 (độc cụ tượng tâm). Ý nghĩa là: đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo.
Ý nghĩa của 独具匠心 khi là Thành ngữ
✪ đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
指具有与众不同的巧妙的构思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独具匠心
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 最近 , 病例 急具 暴增 让 我们 都 很 担心
- Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.
- 我 具备 坚定 的 决心
- Tôi có quyết tâm kiên định.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 别具 意匠
- có cấu tứ độc đáo
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 独运匠心
- suy nghĩ lí thú.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 他 具有 很 高 的 信心
- Anh ấy có sự tự tin cao.
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 晋朝 文化 独具特色
- Văn hóa nhà Tấn có đặc sắc riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独具匠心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独具匠心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
匠›
⺗›
心›
独›
độc đáo; đặc sắc
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
độc đáo; đặc sắc; khác người
Khác Với Người Thường
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léođoạt hoá công
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
xem 眾星捧月 | 众星捧月
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
giống hệt; giống y; y chang
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
rập khuôn máy móc
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy