Đọc nhanh: 天渊之别 (thiên uyên chi biệt). Ý nghĩa là: một sự tương phản hoàn toàn, hoàn toàn khác biệt.
Ý nghĩa của 天渊之别 khi là Thành ngữ
✪ một sự tương phản hoàn toàn
a complete contrast
✪ hoàn toàn khác biệt
totally different
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天渊之别
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 天渊之别
- khác nhau một trời một vực
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 天壤之别
- khác nhau một trời một vực.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天渊之别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天渊之别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
别›
天›
渊›
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
Hoàn Toàn Khác
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
phù hợp như nhaukhông nhiều để phân biệt ai mạnh hơn
Ngang Tài Ngang Sức
gần như ngang bằng
kẻ tám lạng người nửa cân; bên tám lạng bên nửa cân; tương đương nhau; kẻ tám lạng, người nửa cân
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná