Đọc nhanh: 规行矩步 (quy hành củ bộ). Ý nghĩa là: đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củ, theo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động).
Ý nghĩa của 规行矩步 khi là Thành ngữ
✪ đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củ
比喻举动合乎规矩,毫不苟且
✪ theo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
比喻墨守成规,不知变通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规行矩步
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 请照 规矩 行事
- Xin hãy làm việc theo quy củ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规行矩步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规行矩步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
矩›
行›
规›