Đọc nhanh: 别开生面 (biệt khai sinh diện). Ý nghĩa là: kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng. Ví dụ : - 这是一场别开生面的演唱会。 Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
Ý nghĩa của 别开生面 khi là Thành ngữ
✪ kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
另外开展新的局面或创造新的形式
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别开生面
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 湖面 的 冰 开始 开 了
- Băng trên mặt hồ bắt đầu tan.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 别开 我 的 玩笑
- Đừng trêu tớ nữa.
- 别 拿 我 开玩笑
- Đừng đem tôi ra làm trò cười.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别开生面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别开生面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
开›
生›
面›
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
độc đáo; đặc sắc; khác người
cấu tứ độc đáo; bố cục độc đáo (thơ văn)
độc đáo; đặc sắc
lực lượng mới xuất hiện
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
phong cách riêng; phong cách đặc sắc
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
rập khuôn máy móc
máy móc; lệ thuộc sách vở
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)