Đọc nhanh: 独具一格 (độc cụ nhất các). Ý nghĩa là: phong cách riêng; phong cách đặc sắc.
Ý nghĩa của 独具一格 khi là Thành ngữ
✪ phong cách riêng; phong cách đặc sắc
单独有一种特别的风格、格调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独具一格
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 鲁迅 的 语言 风格 很 独特
- Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 我们 需要 严格 把 好 每 一关
- Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 别具一格
- Có phong cách riêng.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 独创一格
- phong cách riêng biệt độc đáo.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独具一格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独具一格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
具›
格›
独›