Đọc nhanh: 物极必反 (vật cực tất phản). Ý nghĩa là: già néo đứt dây; tức nước vỡ bờ; sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại; vật cực tất phản;chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng quằn. Ví dụ : - 不要给孩子太大的压力,以免物极必反,收到反效果。 Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Ý nghĩa của 物极必反 khi là Thành ngữ
✪ già néo đứt dây; tức nước vỡ bờ; sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại; vật cực tất phản;chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng quằn
事物发展到极端,就会向相反的方面转化
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物极必反
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 动物 必须 越冬
- Động vật phải trải qua mùa đông.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 水是 生命 必需 物质
- Nước là chất cần thiết cho sự sống.
- 他 的 反应速度 极快
- Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
- 她 在 网上 积极 反黑
- Cô ấy tích cực đính chính trên mạng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物极必反
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物极必反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
必›
极›
物›
vòng đi vòng lại; quay tròn
vui quá hoá buồn
Khổ Tận Cam Lai
khi bạn chạm đáy, bạn phải nghĩ ra một cách tiếp cận mới (thành ngữ)túng thì phải tính
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai