Đọc nhanh: 众说纷纭 (chúng thuyết phân vân). Ý nghĩa là: ý kiến khác nhau. Ví dụ : - 这是一个众说纷纭的话题。 Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
Ý nghĩa của 众说纷纭 khi là Thành ngữ
✪ ý kiến khác nhau
各式各样的说法纷乱不一致。
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众说纷纭
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 聚讼 纷纭
- tụ tập tranh cãi sôi nổi.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 头绪 纷纭
- đầu mối rối ren
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 这个 说 咸 了 那个 说淡 了 真是 众口难调
- Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.
- 对 一个 公众 人物 来说 很 冒险 啊
- Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众说纷纭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众说纷纭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
纭›
纷›
说›
mỗi người có chủ kiến riêng
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
Phát Biểu Ý Kiến
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả
tin vỉa hè; tin vịt; dư luận phố phường; tin đồn; tin tức đầu đường xó chợ
những vấn đề gây tranh cãi(văn học) ý kiến đa dạng lẫn lộn và chia rẽ (thành ngữ); ý kiến khác nhau
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
hiệu quả như nhau; khúc điệu khác nhau mà diễn hay như nhau