独出心裁 dúchūxīncái

Từ hán việt: 【độc xuất tâm tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独出心裁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc xuất tâm tài). Ý nghĩa là: độc đáo; đặc sắc; khác người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独出心裁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独出心裁 khi là Thành ngữ

độc đáo; đặc sắc; khác người

原指诗文的构思有独到的地方,后来泛指想出来的办法与众不同

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独出心裁

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

  • - 恨不能 hènbùnéng 心里 xīnli 的话 dehuà dōu dào 出来 chūlái

    - Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 独出心裁 dúchūxīncái

    - nghĩ ra dự định độc đáo.

  • - 独裁统治 dúcáitǒngzhì

    - độc tài thống trị

  • - 我会 wǒhuì qǐng 一个 yígè 四重奏 sìchóngzòu 或者 huòzhě 独奏 dúzòu wèi 我们 wǒmen 演出 yǎnchū

    - Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • - 出现 chūxiàn 发热 fārè 相关 xiāngguān 心脏 xīnzàng 杂音 záyīn 现象 xiànxiàng

    - Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.

  • - 别出心裁 biéchūxīncái

    - có dự định đặc biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独出心裁

Hình ảnh minh họa cho từ 独出心裁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独出心裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa