Đọc nhanh: 花样百出 (hoa dạng bá xuất). Ý nghĩa là: có thể hiểu là đa dạng đủ kiểu; vừa có thể hiểu là đầy thủ đoạn..
Ý nghĩa của 花样百出 khi là Thành ngữ
✪ có thể hiểu là đa dạng đủ kiểu; vừa có thể hiểu là đầy thủ đoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样百出
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样百出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样百出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
样›
百›
花›