Đọc nhanh: 毫发不爽 (hào phát bất sảng). Ý nghĩa là: không để lệch một sợi tóc (thành ngữ), cực kỳ chính xác.
Ý nghĩa của 毫发不爽 khi là Thành ngữ
✪ không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)
not to deviate one hair's breadth (idiom)
✪ cực kỳ chính xác
to be extremely accurate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫发不爽
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 毫厘不爽
- không chút sai sót; không chút mất mát
- 毫厘不爽
- không sai một li
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 做事 严谨 毫厘不爽
- Làm việc cẩn thận không sai sót một chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫发不爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫发不爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
发›
毫›
爽›
chính xác đến hoàn hảo (thành ngữ)chính xác đến từng chi tiết nhỏ nhất
không kém chút nào
Vẫn Như Xưa
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
giống hệt; giống y; y chang
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
không đi chệch một iota (thành ngữ)cực kỳ chính xác
Đúng Mức, Thích Đáng, Vừa Phải
chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错không sai một ly
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước