不落窠臼 bù luò kējiù

Từ hán việt: 【bất lạc khoa cữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不落窠臼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất lạc khoa cữu). Ý nghĩa là: không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不落窠臼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不落窠臼 khi là Thành ngữ

không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng

比喻文章或艺术等有独创风格,不落俗套

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不落窠臼

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 大家 dàjiā 比着 bǐzhe gàn shuí dōu 不肯 bùkěn 落后 luòhòu

    - Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.

  • - 写字 xiězì luò 一笔 yībǐ

    - Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.

  • - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 错落不齐 cuòluòbùqí

    - chằng chịt.

  • - 摆脱 bǎituō 前人 qiánrén de 窠臼 kējiù 独创一格 dúchuàngyīgé

    - thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.

  • - 不甘落后 bùgānluòhòu

    - không chịu bị lạc hậu

  • - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • - 落拓不羁 luòtuòbùjī

    - tự nhiên không gò bó.

  • - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • - 想不到 xiǎngbúdào 他会 tāhuì 落到 luòdào 这步田地 zhèbùtiándì

    - không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

  • - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不落窠臼

Hình ảnh minh họa cho từ 不落窠臼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不落窠臼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoa , Khoà , Khoả
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCWD (十金田木)
    • Bảng mã:U+7AA0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cữu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HX (竹重)
    • Bảng mã:U+81FC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa