Đọc nhanh: 不落窠臼 (bất lạc khoa cữu). Ý nghĩa là: không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng.
Ý nghĩa của 不落窠臼 khi là Thành ngữ
✪ không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
比喻文章或艺术等有独创风格,不落俗套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不落窠臼
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 落拓不羁
- tự nhiên không gò bó.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 想不到 他会 落到 这步田地
- không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不落窠臼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不落窠臼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
窠›
臼›
落›
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
rõ nét; đậm nétkhông theo cách cũ; không theo kiểu cũ
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
rập khuôn máy móc
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
máy móc; thiếu sáng kiến; rập khuôn; bắt chước mù quáng; theo trang vẽ đi tìm ngựa hay; làm một cách máy móc; làm theo y chang
(văn học) làm theo công thức (thành ngữ)theo cùng một kế hoạch
bảo thủ; thủ cựu
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự