Đọc nhanh: 别具一格 (biệt cụ nhất các). Ý nghĩa là: phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người. Ví dụ : - 他的楷书常用偏锋,别具一格。 Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
Ý nghĩa của 别具一格 khi là Thành ngữ
✪ phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
另有一种风格
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具一格
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 别具一格
- Có phong cách riêng.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别具一格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别具一格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
具›
别›
格›
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
không hạn chế một kiểu
độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
phong cách riêng; phong cách đặc sắc
đặc sắc
giống hệt; giống y; y chang
rập khuôn máy móc
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự