Đọc nhanh: 前定 (tiền định). Ý nghĩa là: Chuẩn bị; sắp đặt sẵn. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn tiền định tắc bất kiếp 言前定則不跲 (Trung Dung 中庸) Lời sắp đặt sẵn thì nói không vấp váp. Thuyết số mệnh theo đó mọi sự đều được an bài sẵn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tập Nhân khán liễu; phương tri giá tính Tưởng đích nguyên lai tựu thị Tưởng Ngọc Hàm; thủy tín nhân duyên tiền định 襲人看了; 方知這姓蔣的原來就是蔣玉函; 始信姻緣前定 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Tập Nhân nhìn thấy; biết anh chàng họ Tưởng này chính là Tưởng Ngọc Hàm; mới tin rằng nhân duyên của mình đã định từ trước.. Ví dụ : - 要乘飞机必须提前定位子。 Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
Ý nghĩa của 前定 khi là Động từ
✪ Chuẩn bị; sắp đặt sẵn. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn tiền định tắc bất kiếp 言前定則不跲 (Trung Dung 中庸) Lời sắp đặt sẵn thì nói không vấp váp. Thuyết số mệnh theo đó mọi sự đều được an bài sẵn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tập Nhân khán liễu; phương tri giá tính Tưởng đích nguyên lai tựu thị Tưởng Ngọc Hàm; thủy tín nhân duyên tiền định 襲人看了; 方知這姓蔣的原來就是蔣玉函; 始信姻緣前定 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Tập Nhân nhìn thấy; biết anh chàng họ Tưởng này chính là Tưởng Ngọc Hàm; mới tin rằng nhân duyên của mình đã định từ trước.
天意的安排
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前定
- 目前 的 候 很 稳定
- Tình hình hiện tại rất ổn định.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
- 他 决定 在 投暮前 回家
- Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 路线 决定 发展前途
- Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 前面 就是 牧民 的 新 定居点
- Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 我 提前 预定 了 酒店
- Tôi đã đặt trước khách sạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
定›