Đọc nhanh: 防止 (phòng chỉ). Ý nghĩa là: phòng ngừa; phòng; đề phòng; ngăn chặn (phát sinh việc xấu), phòng chỉ. Ví dụ : - 防止交通事故。 Đề phòng tai nạn giao thông.. - 学校采取了多种措施来防止作弊。 Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.. - 你的病虽然好了,可要防止反复。 Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
Ý nghĩa của 防止 khi là Động từ
✪ phòng ngừa; phòng; đề phòng; ngăn chặn (phát sinh việc xấu)
提前做好准备,使不好的事情不发生。
- 防止 交通事故
- Đề phòng tai nạn giao thông.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 你 的 病 虽然 好 了 , 可 要 防止 反复
- Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
- 我们 必须 防止 类似 事件 再次发生
- Chúng ta phải ngăn chặn điều tương tự xảy ra lần nữa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ phòng chỉ
预先设法制止
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 防止
✪ 防止 (+ Danh từ) + Động từ
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
✪ 如何/有效地 + 防止 + Tân ngữ
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 如何 防止 社交 媒体 对 个人隐私 的 侵犯 ?
- Làm thế nào để ngăn chặn sự xâm phạ vào quyền riêng tư cá nhân từ mạng xã hội?
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 为了/以 + 防止 + Tân ngữ
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
So sánh, Phân biệt 防止 với từ khác
✪ 避免 vs 防止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防止
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 我们 必须 防止 沦陷
- Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 防止 圆木 下滑
- Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 防止 交通事故
- Đề phòng tai nạn giao thông.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
防›