制约 zhìyuē

Từ hán việt: 【chế ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "制约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chế ước). Ý nghĩa là: kìm hãm; hạn chế; ràng buộc. Ví dụ : - 。 Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.. - 。 Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.. - 。 Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 制约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 制约 khi là Động từ

kìm hãm; hạn chế; ràng buộc

一事物的存在和变化决定另一事物的存在和变化

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 制约 zhìyuē le 我们 wǒmen de 计划 jìhuà

    - Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.

  • - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制约

A + 制约 (+着) + B (企业/社会/经济/发展/进步/旅游业/行为)

A hạn chế/ kìm hãm B

Ví dụ:
  • - 资金 zījīn 制约 zhìyuē zhe 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn

    - Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.

  • - 疫情 yìqíng 制约 zhìyuē le 旅游业 lǚyóuyè

    - Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.

Động từ (受到/进行/加以/形成/缺乏) + 制约

hành động; trạng thái hoặc yếu tố nào đó bị ảnh hưởng hoặc hạn chế

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 受到 shòudào 预算 yùsuàn 制约 zhìyuē

    - Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.

  • - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 时间 shíjiān 制约 zhìyuē

    - Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制约

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 银制 yínzhì shi 闪耀着 shǎnyàozhe 光芒 guāngmáng

    - hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 灌制 guànzhì 唱片 chàngpiàn

    - ghi đĩa

  • - 录制 lùzhì 唱片 chàngpiàn

    - thu băng ca nhạc.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • - 资金 zījīn 制约 zhìyuē zhe 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn

    - Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.

  • - 疫情 yìqíng 制约 zhìyuē le 旅游业 lǚyóuyè

    - Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.

  • - 毕竟 bìjìng 握手言和 wòshǒuyánhé 更加 gèngjiā 有效 yǒuxiào de shì 制定 zhìdìng 和平 hépíng 条约 tiáoyuē

    - Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.

  • - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 时间 shíjiān 制约 zhìyuē

    - Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.

  • - 项目 xiàngmù 受到 shòudào 预算 yùsuàn 制约 zhìyuē

    - Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.

  • - 天气 tiānqì 制约 zhìyuē le 我们 wǒmen de 计划 jìhuà

    - Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 制约

Hình ảnh minh họa cho từ 制约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao