制作 zhìzuò

Từ hán việt: 【chế tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "制作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chế tác). Ý nghĩa là: làm; làm ra; chế tạo; tạo ra; sản xuất . Ví dụ : - 。 Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.. - 。 Chiếc đồng hồ này được chế tạo hết sức tỉ mỉ.. - 。 Công ty này chuyên sản xuất ô tô.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 制作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 制作 khi là Động từ

làm; làm ra; chế tạo; tạo ra; sản xuất

用原材料做成物品;用文字,图片,声音,图像等设计,创作出图表,广告,电影,游戏等

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 联手 liánshǒu 制作 zhìzuò le 这个 zhègè 节目 jiémù

    - Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.

  • - zhè zhǐ 手表 shǒubiǎo 制作 zhìzuò 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Chiếc đồng hồ này được chế tạo hết sức tỉ mỉ.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专门 zhuānmén 制造 zhìzào 汽车 qìchē

    - Công ty này chuyên sản xuất ô tô.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 可以 kěyǐ 制造 zhìzào 零件 língjiàn

    - Máy này có thể tạo ra các linh kiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 制作 với từ khác

制造 vs 制作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作

  • - 制作 zhìzuò 安装 ānzhuāng 沉降 chénjiàng 观测点 guāncèdiǎn

    - Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

  • - 工作制 gōngzuòzhì hěn 压力 yālì

    - Quy định làm việc rất áp lực.

  • - 这种 zhèzhǒng 音箱 yīnxiāng de 箱体 xiāngtǐ shì 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò de

    - Cái hộp loa này được làm thủ công.

  • - 工作 gōngzuò 制度 zhìdù

    - chế độ công tác

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - 蔗糖 zhètáng 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 糕点 gāodiǎn

    - Đường mía dùng để làm bánh.

  • - zài 学习 xuéxí 制作 zhìzuò 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đang học làm bánh.

  • - zhè bǐng 标枪 biāoqiāng 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Cây thương này được chế tạo tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen yòng 蜂蜡 fēnglà lái 制作 zhìzuò 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 掺糖 càntáng 制作 zhìzuò 甜品 tiánpǐn

    - Tôi pha đường để làm đồ ngọt.

  • - 照着 zhàozhe 样本 yàngběn de 样子 yàngzi 制作 zhìzuò le 衣服 yīfú

    - Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 常用 chángyòng 制作 zhìzuò 鞋垫 xiédiàn

    - Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制作 zhìzuò 寿材 shòucái

    - Họ đang làm quan tài.

  • - 这块 zhèkuài 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 制作

Hình ảnh minh họa cho từ 制作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao