Đọc nhanh: 允许 (duẫn hứa). Ý nghĩa là: cho phép; được phép, sự cho phép. Ví dụ : - 这儿不允许停车。 Ở đây không được phép đỗ xe.. - 妈妈允许我玩电脑游戏。 Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.. - 公司允许员工玩手机。 Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.
Ý nghĩa của 允许 khi là Động từ
✪ cho phép; được phép
许可
- 这儿 不 允许 停车
- Ở đây không được phép đỗ xe.
- 妈妈 允许 我 玩 电脑游戏
- Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.
- 公司 允许 员工 玩 手机
- Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 允许 khi là Danh từ
✪ sự cho phép
准许;容许
- 他 得到 了 医生 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép của bác sĩ.
- 你 获得 他们 的 允许 了 吗 ?
- Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 允许
✪ 条件 + (不+) + 允许
điều kiện cho phép/không cho phép
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 如果 条件 允许 , 我会 读博
- Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.
✪ A + 允许 + B + Động từ +...
A cho phép B làm gì
- 公司 允许 员工 请假 一周
- Công ty cho phép nhân viên nghỉ phép một tuần.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
✪ Động từ (获得/得到/未经) + (Ai đó的+) 允许
được/chưa được sự cho phép từ ai đó
- 他 获得 了 老板 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép từ sếp.
- 我 未经 父母 的 允许
- Tôi chưa được sự cho phép của bố mẹ.
So sánh, Phân biệt 允许 với từ khác
✪ 许可 vs 容许 vs 允许
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允许
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 法庭 上 允许 被告 答辩
- toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.
- 谁 允许 你辱 我
- Ai cho phép mày sỉ nhục tao.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
- 这儿 不 允许 停车
- Ở đây không được phép đỗ xe.
- 请 允许 我 向 你 介绍 李 同志
- Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
- 如果 条件 允许 , 我会 读博
- Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
- 我 绝对 不 允许 这种 行为
- Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.
- 老板 不 允许 员工 偷懒
- Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.
- 妈妈 不 允许 我养 宠物
- Mẹ tôi không cho tôi nuôi thú cưng.
- 我 不 允许 你 用 凉水 洗漱
- Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.
- 这个 艺术品 不 允许 动手
- Tác phẩm nghệ thuật này không được chạm vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 允许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 允许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
许›
gật đầu đồng ý; bằng lòng; đồng ý
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Đồng Ý
Cho Phép
Cam Kết, Lời Hứa
Cho Phép, Đồng Ý
đồng ý; hứa hẹnđoan ước
nhận lời; gá tiếng
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Phê Chuẩn, Đồng Ý
Có Thể
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
mặc cho; để cho; tuỳ ý
Đồng Ý
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
hứa hôn
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
được sự chấp thuận của Bệ hạ (hoặc Cô ấy)được cấp phép một cách ân cần (từ vị trí có thẩm quyền cao)hạ mình để cho phépcho phép một cách ân cần