Đọc nhanh: 坚决制止 (kiên quyết chế chỉ). Ý nghĩa là: kiên quyết ngăn chặn.
Ý nghĩa của 坚决制止 khi là Danh từ
✪ kiên quyết ngăn chặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚决制止
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 学校 决定 缩短 学制
- Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 我 具备 坚定 的 决心
- Tôi có quyết tâm kiên định.
- 我们 坚决 反对 这个 决定
- Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.
- 坚强 的 决心
- quyết tâm mạnh mẽ.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 这种 不良风气 必须 坚决 制止
- Xu hướng không lành mạnh này phải kiên quyết chấm dứt.
- 你 得 坚决 制止 他 再见 她
- Bạn phải kiên quyết ngăn cản anh ấy gặp lại cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚决制止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚决制止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
制›
坚›
止›