• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
  • Pinyin: Nào
  • Âm hán việt: Nháo Náo
  • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿵门市
  • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
  • Bảng mã:U+95F9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 闹

  • Cách viết khác

    𠅈 𠆴 𠇰 𡗚 𢂂 𨶂

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 闹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nháo, Náo). Bộ Môn (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: ầm ĩ, ầm ĩ. Từ ghép với : Nhà này ồn quá, Khóc la om sòm, Chợ búa ồn ào, Bảo các em đừng quấy nữa, Đòi danh dự và địa vị Chi tiết hơn...

Nháo
Náo
Âm:

Nháo

Từ điển phổ thông

  • ầm ĩ

Từ điển phổ thông

  • ầm ĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ồn ào, om sòm, huyên náo, gây huyên náo

- Nhà này ồn quá

- Khóc la om sòm

- Chợ búa ồn ào

* ② Quấy, vòi, nghịch

- Bảo các em đừng quấy nữa

* ③ Đòi, tranh giành

- Đòi danh dự và địa vị

* ④ Bị, mắc

- Bị bệnh, mắc bệnh

* ⑤ Xảy ra

- Xảy ra nạn lụt

* ⑥ Làm, tiến hành

- Làm cách mạng

- Tiến hành đổi mới kĩ thuật

- Làm cho ai nấy đều phì cười.