Đọc nhanh: 压制 (áp chế). Ý nghĩa là: áp chế; ức, ép (một phương pháp chế tạo), hiếp. Ví dụ : - 不要压制批评。 không nên phê bình một cách áp đặt. - 压制不住自己的愤怒。 kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.. - 压制砖坯。 ép gạch
Ý nghĩa của 压制 khi là Động từ
✪ áp chế; ức
竭力限制或制止
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
✪ ép (một phương pháp chế tạo)
用压的方法制造
- 压制 砖坯
- ép gạch
✪ hiếp
用权力或势力强制别人服从自己
So sánh, Phân biệt 压制 với từ khác
✪ 压迫 vs 压制
✪ 压制 vs 压抑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压制
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 压制 砖坯
- ép gạch
- 工作制 很 压力
- Quy định làm việc rất áp lực.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
压›
1. Áp Bức
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
Sự Đè Nén, Đè Nén
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
gièm pha; nói xấu; chê bai; coi khinh; đè nén
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
Ức Chế, Cầm Hãm
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Ép Buộc
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Bắt Buộc