压迫 yāpò

Từ hán việt: 【áp bách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "压迫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp bách). Ý nghĩa là: áp bức; hiếp, ép lên; đè lên. Ví dụ : - 。 chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 压迫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 压迫 khi là Động từ

áp bức; hiếp

用权力或势力强制别人服从自己

ép lên; đè lên

对有机体的某个部分加上压力

Ví dụ:
  • - 肿瘤 zhǒngliú 压迫 yāpò 神经 shénjīng ér 引起 yǐnqǐ 疼痛 téngtòng

    - chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

So sánh, Phân biệt 压迫 với từ khác

压迫 vs 压制

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压迫

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 迫近 pòjìn 年关 niánguān

    - gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 危险 wēixiǎn 压迫 yāpò ér lái

    - Nguy hiểm đang đến gần.

  • - 严酷 yánkù de 压迫 yāpò

    - sự áp bức tàn khốc

  • - 残酷 cánkù de 压迫 yāpò

    - áp bức tàn khốc

  • - 感到 gǎndào 被压迫 bèiyāpò

    - Anh ấy cảm thấy bị áp bức.

  • - 自立 zìlì 摆脱 bǎituō le bèi 奴役 núyì 扣押 kòuyā huò 压迫 yāpò de rén de 自由 zìyóu

    - Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.

  • - 压迫 yāpò zhe de 横隔膜 hénggémó

    - Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.

  • - 舆论压力 yúlùnyālì 迫使 pòshǐ 公开 gōngkāi 道歉 dàoqiàn

    - Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.

  • - 声援 shēngyuán 被压迫 bèiyāpò 民族 mínzú de 正义斗争 zhèngyìdòuzhēng

    - Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.

  • - 人民 rénmín shòu 军政府 jūnzhèngfǔ de 压迫 yāpò

    - Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.

  • - 经济 jīngjì 压力 yālì 迫使 pòshǐ 减少 jiǎnshǎo 开支 kāizhī

    - Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.

  • - 肿瘤 zhǒngliú 压迫 yāpò 神经 shénjīng ér 引起 yǐnqǐ 疼痛 téngtòng

    - chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu 压迫 yāpò 哪里 nǎlǐ jiù yǒu 反抗 fǎnkàng

    - ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.

  • - 进行性 jìnxíngxìng 麻痹 mábì 意味着 yìwèizhe 压迫 yāpò xìng 损伤 sǔnshāng

    - Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 压迫

Hình ảnh minh họa cho từ 压迫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao