Đọc nhanh: 压迫 (áp bách). Ý nghĩa là: áp bức; hiếp, ép lên; đè lên. Ví dụ : - 肿瘤压迫神经而引起疼痛。 chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
Ý nghĩa của 压迫 khi là Động từ
✪ áp bức; hiếp
用权力或势力强制别人服从自己
✪ ép lên; đè lên
对有机体的某个部分加上压力
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
So sánh, Phân biệt 压迫 với từ khác
✪ 压迫 vs 压制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压迫
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
迫›
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Sự Đè Nén, Đè Nén
épbòn rút; bóc lột; nặn
Trấn Áp(Cuộc Biểu Tình)
ức hiếp; chèn ép; hà hiếp; áp bức; lấn át; đè; tướp
Cưỡng Chế
Ép buộc, đè nén.
Ức Chế, Cầm Hãm
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Ép Buộc
Đàn Áp (Công Nhân, Người Nghèo), Ép
Bắt Buộc
cưỡng bức; ép buộc; cưỡng ép; bắt buộcgượng ép
Áp Lực