Đọc nhanh: 动员 (động viên). Ý nghĩa là: động viên; huy động (phục vụ chiến tranh), động viên; cổ vũ. Ví dụ : - 动员报告 báo cáo động viên. - 全体动员,大搞卫生。 động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
Ý nghĩa của 动员 khi là Động từ
✪ động viên; huy động (phục vụ chiến tranh)
把国家的武装力量由和平状态转入战时状态,以及把所有的经济部门 (工业、农业、运输业等) 转入供应战争需要的工作
✪ động viên; cổ vũ
发动人参加某项活动
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动员
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 游泳 运动员
- Vận động viên bơi lội
- 游泳 运动员
- vận động viên bơi lội.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
员›