增光 zēngguāng

Từ hán việt: 【tăng quang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "增光" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng quang). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ; giành vẻ vang; vinh quang; lừng lẫy. Ví dụ : - làm rạng rỡ tổ quốc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 增光 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 增光 khi là Động từ

làm rạng rỡ; giành vẻ vang; vinh quang; lừng lẫy

增添光彩

Ví dụ:
  • - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - làm rạng rỡ tổ quốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增光

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - 星星 xīngxing de 光芒 guāngmáng hěn liàng

    - Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 灯光 dēngguāng pèi 音乐 yīnyuè zēng 氛围 fēnwéi

    - Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.

  • - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - làm rạng rỡ tổ quốc

  • - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - Làm vẻ vang cho đất nước.

  • - 这家 zhèjiā 农舍 nóngshè 由于 yóuyú 周围 zhōuwéi de 大榆树 dàyúshù ér 增光 zēngguāng 不少 bùshǎo

    - Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.

  • - 树脂 shùzhī 制成 zhìchéng de 涂料 túliào zài 器物 qìwù shàng 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐坏 fǔhuài 增加 zēngjiā 光泽 guāngzé

    - sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 增光

Hình ảnh minh họa cho từ 增光

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao