增色 zēngsè

Từ hán việt: 【tăng sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "增色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng sắc). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ; giành vẻ vang; làm đẹp. Ví dụ : - 。 những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 增色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 增色 khi là Động từ

làm rạng rỡ; giành vẻ vang; làm đẹp

增添光彩、情趣等

Ví dụ:
  • - 新修 xīnxiū de 假山 jiǎshān wèi 公园 gōngyuán 增色 zēngsè 不少 bùshǎo

    - những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增色

  • - 阿肯色州 ākěnsèzhōu zài

    - Cái quái gì ở Arkansas?

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - 色霁 sèjì

    - nguôi giận.

  • - yùn

    - vẻ giận

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 姓色 xìngsè

    - Anh ấy họ Sắc.

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 增辉 zēnghuī 生色 shēngsè

    - làm rạng rỡ; giành vẻ vang

  • - 增色添彩 zēngsètiāncǎi

    - thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.

  • - 新修 xīnxiū de 假山 jiǎshān wèi 公园 gōngyuán 增色 zēngsè 不少 bùshǎo

    - những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 增色

Hình ảnh minh họa cho từ 增色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao