Đọc nhanh: 精华 (tinh hoa). Ý nghĩa là: tinh hoa; tinh tuý. Ví dụ : - 这本书是文学的精华。 Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.. - 他欣赏了艺术的精华。 Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.. - 他领悟了艺术的精华。 Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
Ý nghĩa của 精华 khi là Danh từ
✪ tinh hoa; tinh tuý
(事物) 最重要; 最好的部分
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精华
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 他 精通 华语
- Anh ấy thành thạo tiếng Hán.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 文章 的 精华 在 此
- Tinh hoa của bài viết nằm ở đây.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
精›
cỏ cây tươi đẹp (ví với thánh đức của vua chúa)anh hoa; tinh hoa; bản chất tốt đẹp bên trong vốn có của con người.
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Tinh Hoa, Tinh Tuý
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
Xuất Sắc
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
Ngày xưa; mỗi lần nhạc thay đổi điệu gọi là nhất thành 一成; chín lần thay đổi thì xong bản nhạc; gọi là đại thành 大成. Về sau; công trình thâu thập học thuyết hoặc chủ trương của tiền nhân cho có hệ thống gọi là đại thành 大成. ◎Như: Khổng Tử tập đại th
tinh nhuệ (quân đội)
tuỷ; tuỷ xương; xương tuỷcốt tuỷ
Sắc, Cô, Cô Đặc
Kem
tinh hoa; tinh tuý