精彩 jīngcǎi

Từ hán việt: 【tinh thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精彩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh thải). Ý nghĩa là: xuất sắc; ngoạn mục; tuyệt vời; hay tuyệt; đặc sắc; hấp dẫn. Ví dụ : - 。 Đánh giá này thật tuyệt vời.. - 。 Bài phát biểu của anh ấy thật tuyệt vời.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精彩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 精彩 khi là Tính từ

xuất sắc; ngoạn mục; tuyệt vời; hay tuyệt; đặc sắc; hấp dẫn

优美;出色

Ví dụ:
  • - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Đánh giá này thật tuyệt vời.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của anh ấy thật tuyệt vời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精彩

精彩 + 极了/得不得了

bổ ngữ trình độ

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Chương trình này vô cùng đặc sắc.

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 动作 dòngzuò 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Những bước nhảy của cô ấy thật tuyệt vời.

A + Phó từ + 精彩

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài 特别 tèbié 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu ngày hôm qua đặc biệt thú vị.

  • - 这个 zhègè 晚会 wǎnhuì de 节目 jiémù dōu hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình của bữa tiệc này rất thú vị.

Động từ + 得 + Phó từ + 精彩

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Trình diễn rất đặc sắc.

  • - 歌唱 gēchàng 特别 tèbié 精彩 jīngcǎi

    - Cô ấy hát đặc biệt đặc sắc.

精彩 (+ 的) + 瞬间,比赛,赛事,故事

"精彩" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - jiǎng le 一个 yígè 精彩 jīngcǎi de 故事 gùshì

    - Anh ấy đã kể một câu chuyện đặc sắc.

  • - 昨天 zuótiān de 足球比赛 zúqiúbǐsài 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng đá hôm qua rất hấp dẫn.

So sánh, Phân biệt 精彩 với từ khác

精彩 vs 漂亮

Giải thích:

Trung tâm ngữ bổ ngữ của "" và "" không giống nhau, "" bổ ngữ cho biểu diễn, triển lãm, ngôn ngữ, văn chương....; "" bổ nghĩa cho người, sắc thái, phong cảnh,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精彩

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - 来个 láigè 精彩 jīngcǎi 旋子 xuánzi

    - Một cái mâm đặc sắc.

  • - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • - 那刊 nàkān 精彩 jīngcǎi

    - Chuyên mục đó tuyệt vời.

  • - jiù 电影 diànyǐng 来说 láishuō 这部 zhèbù hěn 精彩 jīngcǎi

    - Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.

  • - de 精彩 jīngcǎi 演讲 yǎnjiǎng 引起 yǐnqǐ 阵阵 zhènzhèn 掌声 zhǎngshēng

    - Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.

  • - 这段 zhèduàn bái hěn 精彩 jīngcǎi

    - Đoạn thoại này rất tuyệt vời.

  • - zhè 一场 yīchǎng 白手 báishǒu 夺刀 duódāo 演得 yǎndé hěn 精彩 jīngcǎi

    - màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc

  • - zài 麦克白 màikèbái de 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 精彩 jīngcǎi

    - Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.

  • - zhè 秦妇吟 qínfùyín hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.

  • - zhè 首长 shǒuzhǎng yín hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bài trường ngâm này rất tuyệt vời.

  • - 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Trình diễn rất đặc sắc.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc thi tranh luận này rất hay.

  • - 这局 zhèjú de 开局 kāijú 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Mở màn ván cờ này thật ấn tượng.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng shì 黄金 huángjīn bān 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.

  • - 今晚 jīnwǎn de 晚会 wǎnhuì 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.

  • - 这部 zhèbù piàn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này rất tuyệt vời.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 不如 bùrú 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 本论 běnlùn 部分 bùfèn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 本子 běnzi hěn 精彩 jīngcǎi

    - Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精彩

Hình ảnh minh họa cho từ 精彩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao