Đọc nhanh: 拔萃 (bạt tuỵ). Ý nghĩa là: xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng.
Ý nghĩa của 拔萃 khi là Động từ
✪ xuất chúng; nổi bật; nổi tiếng
才能出众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔萃
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 肖恩 拔枪
- Sean rút súng
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 父亲 工作 累得蕉萃
- Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔萃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔萃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
萃›
xuất chúng; hơn người; tót chúng
Xuất Sắc
để thúc đẩy bản thân lên phía trướchàng đầu (thông tục)
Dựng cây nêu để ghi nhớ; chỗ cao nhất gọi là tiêu 標. Cành cao; cây cao. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎Như: phong phạm cao tiêu 風範高標. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy. Tỉ dụ trình độ cao xa.