Đọc nhanh: 凡庸 (phàm dong). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường; thông thường; thường; hèn. Ví dụ : - 才能凡庸 tài năng thường; không có tài năng. - 凡庸之辈 những kẻ tầm thường.
Ý nghĩa của 凡庸 khi là Tính từ
✪ bình thường; tầm thường; thông thường; thường; hèn
平平常常;普普通通 (多形容人)
- 才能 凡庸
- tài năng thường; không có tài năng
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡庸
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 凡是 星星 , 全 闪闪发光
- Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 出手不凡
- xuất thủ phi phàm
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 才能 凡庸
- tài năng thường; không có tài năng
- 她 过 着 平庸 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống bình thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凡庸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡庸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凡›
庸›