Đọc nhanh: 出身 (xuất thân). Ý nghĩa là: xuất thân. Ví dụ : - 店员出身。 xuất thân là người bán hàng.. - 工人家庭出身。 xuất thân từ gia đình công nhân.
Ý nghĩa của 出身 khi là Động từ
✪ xuất thân
指个人早期的经历或由家庭经济情况所决定的身份
- 店员 出身
- xuất thân là người bán hàng.
- 工人 家庭出身
- xuất thân từ gia đình công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出身
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 科班出身
- học chính quy ra.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 出身 寒微
- xuất thân hàn vi
- 布衣 出身
- xuất thân bình dân
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
- 工人 家庭出身
- xuất thân từ gia đình công nhân.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
身›