出身 chūshēn

Từ hán việt: 【xuất thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất thân). Ý nghĩa là: xuất thân. Ví dụ : - 。 xuất thân là người bán hàng.. - 。 xuất thân từ gia đình công nhân.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出身 khi là Động từ

xuất thân

指个人早期的经历或由家庭经济情况所决定的身份

Ví dụ:
  • - 店员 diànyuán 出身 chūshēn

    - xuất thân là người bán hàng.

  • - 工人 gōngrén 家庭出身 jiātíngchūshēn

    - xuất thân từ gia đình công nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出身

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 出身 chūshēn 贫苦 pínkǔ dàn 志向 zhìxiàng 远大 yuǎndà

    - Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn

  • - 行伍出身 hángwǔchūshēn ( 当兵 dāngbīng 出身 chūshēn )

    - xuất thân là lính

  • - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - xuất thân hèn mọn

  • - 迷迭香 mídiéxiāng 油用 yóuyòng 身體 shēntǐ shàng de 香水 xiāngshuǐ huò 使 shǐ 一個 yīgè 房間 fángjiān 發出 fāchū de 香氣 xiāngqì

    - Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.

  • - 科班出身 kēbānchūshēn

    - học chính quy ra.

  • - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • - 问题 wèntí chū zài 霸凌者 bàlíngzhě 身上 shēnshàng

    - Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.

  • - 出身 chūshēn 寒微 hánwēi

    - xuất thân hàn vi

  • - 布衣 bùyī 出身 chūshēn

    - xuất thân bình dân

  • - qǐng 出示 chūshì nín de 身份证 shēnfènzhèng

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.

  • - 身上 shēnshàng chū le 很多 hěnduō 疹子 zhěnzi

    - Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.

  • - 工人 gōngrén 家庭出身 jiātíngchūshēn

    - xuất thân từ gia đình công nhân.

  • - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • - 出身 chūshēn 显赫 xiǎnhè de 家族 jiāzú

    - Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出身

Hình ảnh minh họa cho từ 出身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao