作兴 zuòxīng

Từ hán việt: 【tá hưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作兴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá hưng). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý (về mặt tình lý, thường dùng trong câu phủ định), có thể; có lẽ, lưu hành; thịnh hành; hợp thời. Ví dụ : - ! mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!. - 。 xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi.. - 。 tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作兴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作兴 khi là Động từ

cho phép; đồng ý (về mặt tình lý, thường dùng trong câu phủ định)

情理上许可 (多用于否定)

Ví dụ:
  • - 开口 kāikǒu 骂人 màrén 不作兴 bùzuòxīng

    - mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!

có thể; có lẽ

可能;也许

Ví dụ:
  • - kàn zhè 天气 tiānqì 作兴 zuòxīng yào 下雨 xiàyǔ

    - xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi.

lưu hành; thịnh hành; hợp thời

流行;盛行

Ví dụ:
  • - 农村 nóngcūn guò 春节 chūnjié hái 作兴 zuòxīng tiē 春联 chūnlián

    - tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作兴

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 妄图 wàngtú 兴兵 xīngbīng 作乱 zuòluàn

    - Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.

  • - 老人 lǎorén 吟诗 yínshī 作画 zuòhuà de 豪兴 háoxìng 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.

  • - 兴妖作怪 xīngyāozuòguài

    - tác yêu tác quái

  • - 即兴之作 jíxìngzhīzuò

    - tác phẩm ngẫu hứng.

  • - 农村 nóngcūn guò 春节 chūnjié hái 作兴 zuòxīng tiē 春联 chūnlián

    - tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

  • - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

  • - 开口 kāikǒu 骂人 màrén 不作兴 bùzuòxīng

    - mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng zuò 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.

  • - kàn zhè 天气 tiānqì 作兴 zuòxīng yào 下雨 xiàyǔ

    - xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作兴

Hình ảnh minh họa cho từ 作兴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao