Đọc nhanh: 没落 (một lạc). Ý nghĩa là: sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận, lâm vào. Ví dụ : - 没落阶级。 giai cấp bị suy vong.
Ý nghĩa của 没落 khi là Động từ
✪ sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận
衰败;趋向灭亡
- 没落阶级
- giai cấp bị suy vong.
✪ lâm vào
落在 (不利的境地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没落
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 没落阶级
- giai cấp bị suy vong.
- 没落 儿 ( 穷困 )
- nghèo nàn
- 没着没落
- chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
- 没想到 , 落到 今天 这 一步
- Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.
- 她 连个 落脚 的 地方 都 没有
- Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.
- 天 还 没落 黑 , 他 就 到 了
- trời vẫn chưa tối, anh ấy đã đến.
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
- 这笔 经费 还 没有 着落
- khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
- 树上 一片 叶子 都 没有 了
- Trên cây không còn một chiếc lá nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
落›