没落 mòluò

Từ hán việt: 【một lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một lạc). Ý nghĩa là: sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận, lâm vào. Ví dụ : - 。 giai cấp bị suy vong.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没落 khi là Động từ

sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận

衰败;趋向灭亡

Ví dụ:
  • - 没落阶级 mòluòjiējí

    - giai cấp bị suy vong.

lâm vào

落在 (不利的境地)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没落

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 没法子 méifǎzi

    - không có cách nào

  • - 没落阶级 mòluòjiējí

    - giai cấp bị suy vong.

  • - 没落 mòluò ér ( 穷困 qióngkùn )

    - nghèo nàn

  • - 没着没落 méizhemòluò

    - chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.

  • - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • - 半年 bànnián méi jiàn 小妞儿 xiǎoniūer chū 落得 luòde gèng 漂亮 piàoliàng le

    - nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.

  • - 他们 tāmen de 努力 nǔlì bìng 没有 méiyǒu 落空 luòkōng

    - Những nỗ lực của họ đã không vô ích.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

  • - 这笔 zhèbǐ kuǎn hái 没落 mòluò zhàng

    - khoản này chưa ghi vào sổ.

  • - de 左腿 zuǒtuǐ 没有 méiyǒu zhì hǎo 落下 làxià 残疾 cánjí

    - chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật

  • - 没想到 méixiǎngdào 落到 luòdào 今天 jīntiān zhè 一步 yībù

    - Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.

  • - 连个 liángè 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng dōu 没有 méiyǒu

    - Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.

  • - tiān hái 没落 mòluò hēi jiù dào le

    - trời vẫn chưa tối, anh ấy đã đến.

  • - bìng hái 没有 méiyǒu hǎo 利落 lìluò

    - bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.

  • - 这笔 zhèbǐ 经费 jīngfèi hái 没有 méiyǒu 着落 zhuóluò

    - khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.

  • - 树上 shùshàng 一片 yīpiàn 叶子 yèzi dōu 没有 méiyǒu le

    - Trên cây không còn một chiếc lá nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没落

Hình ảnh minh họa cho từ 没落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao