Đọc nhanh: 富足 (phú túc). Ý nghĩa là: đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủ, giàu. Ví dụ : - 她过着富足的日子。 Cô ấy sống những ngày đầy đủ sung túc.
Ý nghĩa của 富足 khi là Tính từ
✪ đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủ
丰富充足; (财物) 充裕
- 她 过 着 富足 的 日子
- Cô ấy sống những ngày đầy đủ sung túc.
✪ giàu
财产多 (跟''贫、穷''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富足
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 有 落儿 ( 富足 )
- khá giả.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 她 过 着 富足 的 日子
- Cô ấy sống những ngày đầy đủ sung túc.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
足›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Đầy Đủ
Giàu Có
Giàu Có, Nhiều Của Cải
dư; dư dật; thừa thãi; thừa; dư nhiều; dồi dào
đầy đủ; sung túc
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phồn Vinh
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
dồi dào; màu mỡ; giàu; giàu có
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
hiếm; khan hiếm
Có Tiền, Có Của, Có Tài Sản
giàu có; sung túc; phong phúcó củano đủ