Đọc nhanh: 萧条 (tiêu điều). Ý nghĩa là: tiêu điều; đìu hiu; không có sinh khí; tiêu tao, suy thoái (kinh tế). Ví dụ : - 荒山老树,景象十分萧条。 núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.. - 百业萧条。 nhiều ngành nghề bị suy thoái.
Ý nghĩa của 萧条 khi là Tính từ
✪ tiêu điều; đìu hiu; không có sinh khí; tiêu tao
寂寞冷落,毫无生气
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
✪ suy thoái (kinh tế)
经济衰微,即资本主义社会中紧接着周期性经济危机之后的一个阶段,工业生产处于停滞状态,物价低落,商业萎缩
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧条
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
萧›
vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ
khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
vắng lặng; không náo nhiệt
Hoang Sơ
tiêu điều vắng vẻ
hoang vu; hoang vắng
Lạnh Lẽo
lưa thưa; thưa thớt
suy bại; suy vi (quốc gia, dân tộc...)
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
yếu dần; suy bại; sệ nệxế
Khởi Sắc, Phát Đạt, Thành Công
chán nản (tinh thần);ảm đạm; suy thoái (nền kinh tế)