Đọc nhanh: 生意兴旺 (sinh ý hưng vượng). Ý nghĩa là: đắt hàng.
Ý nghĩa của 生意兴旺 khi là Động từ
✪ đắt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意兴旺
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 招揽生意
- chào hàng
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 您 的 宝店 生意兴隆 啊
- Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 他 的 生意 一直 兴旺
- Việc kinh doanh của anh ta luôn hưng thịnh.
- 他 的 生意 越来越 旺盛 了
- Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生意兴旺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生意兴旺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
意›
旺›
生›