景气 jǐngqì

Từ hán việt: 【cảnh khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "景气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh khí). Ý nghĩa là: khởi sắc; phát đạt; thành công; bùng nổ; thịnh vượng; phát triển (trong buôn bán). Ví dụ : - 。 Thị trường năm nay phát triển tốt.. - 。 Nghành nghề phát triển dần phục hồi.. - 。 Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 景气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 景气 khi là Tính từ

khởi sắc; phát đạt; thành công; bùng nổ; thịnh vượng; phát triển (trong buôn bán)

通常指资本主义再生产周期的高涨阶段中生产增长、失业减少、信用活跃等经济繁荣现象泛指兴旺

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng 景气 jǐngqì 不错 bùcuò

    - Thị trường năm nay phát triển tốt.

  • - 行业 hángyè 景气 jǐngqì 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù

    - Nghành nghề phát triển dần phục hồi.

  • - 经济 jīngjì 景气 jǐngqì 带动 dàidòng 就业 jiùyè

    - Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 景气

Chủ ngữ (行业,市场...) (+ Phó từ) + 不 + 景气

Thường dùng với hình thức phủ định

Ví dụ:
  • - 此地 cǐdì de 农业 nóngyè 不景气 bùjǐngqì

    - Nông nghiệp ở đây không phát triển.

  • - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng hěn 不景气 bùjǐngqì

    - Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.

  • - 企业 qǐyè de 经济 jīngjì 不景气 bùjǐngqì

    - Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景气

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 景气 jǐngqì 带动 dàidòng 就业 jiùyè

    - Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.

  • - 放眼望去 fàngyǎnwàngqù 一派 yīpài 生气勃勃 shēngqìbóbó de 景象 jǐngxiàng

    - phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.

  • - 此地 cǐdì de 农业 nóngyè 不景气 bùjǐngqì

    - Nông nghiệp ở đây không phát triển.

  • - 企业 qǐyè de 经济 jīngjì 不景气 bùjǐngqì

    - Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.

  • - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng hěn 不景气 bùjǐngqì

    - Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.

  • - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng 景气 jǐngqì 不错 bùcuò

    - Thị trường năm nay phát triển tốt.

  • - 行业 hángyè 景气 jǐngqì 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù

    - Nghành nghề phát triển dần phục hồi.

  • - zài 风景 fēngjǐng hǎo 气候 qìhòu 适宜 shìyí de 所在 suǒzài gěi 工人 gōngrén men 修建 xiūjiàn le 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 景气

Hình ảnh minh họa cho từ 景气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao