Đọc nhanh: 凋敝 (điêu tệ). Ý nghĩa là: khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ. Ví dụ : - 民生凋敝 cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.. - 百业凋敝 trăm nghề suy thoái.
Ý nghĩa của 凋敝 khi là Tính từ
✪ khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
(生活) 困苦; (事业) 衰败
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋敝
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 草木 凋败
- cỏ cây tàn héo
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
- 老成凋谢
- gần chết.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 弃之如敝 屣
- vứt nó đi như vứt giẻ rách
- 树叶 凋零 风里 飘
- Lá cây tàn bay trong gió.
- 敝屣
- giày rách; (ví) đồ bỏ.
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 他 家庭 生活 很 凋
- Cuộc sống gia đình anh ấy rất khó khăn.
- 花 已经 开始 凋
- Hoa đã bắt đầu tàn.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 家 道 凋零
- gia đạo suy yếu
- 这棵花 正在 凋
- Cây hoa này đang tàn.
- 他 的 事业 很 凋
- Sự nghiệp của anh ấy rất điêu tàn.
- 绢花 是 不会 凋谢 的
- Hoa giả sẽ không tàn được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凋敝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凋敝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凋›
敝›