凋敝 diāobì

Từ hán việt: 【điêu tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凋敝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu tệ). Ý nghĩa là: khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ. Ví dụ : - cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.. - trăm nghề suy thoái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凋敝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凋敝 khi là Tính từ

khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ

(生活) 困苦; (事业) 衰败

Ví dụ:
  • - 民生凋敝 mínshēngdiāobì

    - cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.

  • - 百业凋敝 bǎiyèdiāobì

    - trăm nghề suy thoái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋敝

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - 万木 wànmù 凋零 diāolíng

    - cây cối điêu tàn

  • - 草木 cǎomù 凋败 diāobài

    - cỏ cây tàn héo

  • - 百花 bǎihuā 凋谢 diāoxiè

    - trăm hoa tàn héo

  • - 百业凋敝 bǎiyèdiāobì

    - trăm nghề suy thoái.

  • - 老成凋谢 lǎochéngdiāoxiè

    - gần chết.

  • - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • - 弃之如敝 qìzhīrúbì

    - vứt nó đi như vứt giẻ rách

  • - 树叶 shùyè 凋零 diāolíng 风里 fēnglǐ piāo

    - Lá cây tàn bay trong gió.

  • - 敝屣 bìxǐ

    - giày rách; (ví) đồ bỏ.

  • - 民生凋敝 mínshēngdiāobì

    - cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.

  • - 本是 běnshì 慈父 cífù ài de 芳华 fānghuá què yào 经受 jīngshòu 弃如敝屣 qìrúbìxǐ de 痛苦 tòngkǔ

    - đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.

  • - 家庭 jiātíng 生活 shēnghuó hěn diāo

    - Cuộc sống gia đình anh ấy rất khó khăn.

  • - huā 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ diāo

    - Hoa đã bắt đầu tàn.

  • - 枝头 zhītóu 花朵 huāduǒ 凋零 diāolíng

    - Hoa trên cành đã xơ xác.

  • - jiā dào 凋零 diāolíng

    - gia đạo suy yếu

  • - 这棵花 zhèkēhuā 正在 zhèngzài diāo

    - Cây hoa này đang tàn.

  • - de 事业 shìyè hěn diāo

    - Sự nghiệp của anh ấy rất điêu tàn.

  • - 绢花 juànhuā shì 不会 búhuì 凋谢 diāoxiè de

    - Hoa giả sẽ không tàn được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凋敝

Hình ảnh minh họa cho từ 凋敝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凋敝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
    • Bảng mã:U+51CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình