Đọc nhanh: 零落 (linh lạc). Ý nghĩa là: rơi rụng; điêu tàn, suy tàn; suy bại (sự việc); linh, lác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng. Ví dụ : - 草木零落。 cây cỏ điêu tàn.. - 家境零落。 gia cảnh suy tàn.. - 一片凄凉零落的景象。 một cảnh tượng thê lương suy tàn.
Ý nghĩa của 零落 khi là Động từ
✪ rơi rụng; điêu tàn
(花叶) 脱落
- 草木 零落
- cây cỏ điêu tàn.
✪ suy tàn; suy bại (sự việc); linh
(事物) 衰败
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
✪ lác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
稀疏不集中
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零落
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 草木 零落
- cây cỏ điêu tàn.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm落›
零›