Đọc nhanh: 富强 (phú cường). Ý nghĩa là: phú cường; giàu mạnh. Ví dụ : - 繁荣富强。 phồn vinh giàu mạnh. - 国家富强,人民安乐。 Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui. - 为我们伟大祖国更加繁荣富强。 Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Ý nghĩa của 富强 khi là Tính từ
✪ phú cường; giàu mạnh
形容一个国家、地区或组织在经济、政治、军事等方面都非常兴旺和强大
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富强
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
强›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Phồn Vinh
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phồn Hoa
vinh hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
Tươi Tốt, Xanh Tươi