Đọc nhanh: 兴旺发达 (hưng vượng phát đạt). Ý nghĩa là: hưng thịnh, thịnh vượng và phát triển.
Ý nghĩa của 兴旺发达 khi là Thành ngữ
✪ hưng thịnh
flourishing
✪ thịnh vượng và phát triển
prosperous and developing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴旺发达
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 经济 越来越 兴旺
- Kinh tế ngày càng thịnh vượng.
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
- 将来 科技 会 更 发达
- Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.
- 未来 的 科技 会 更 发达
- Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 他 的 肌肉 非常 发达
- Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.
- 这个 城市 比 原来 更 发达 了
- Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.
- 沿海 城市 的 经济 很 发达
- Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴旺发达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴旺发达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
发›
旺›
达›