Đọc nhanh: 兴旺时期 (hưng vượng thì kì). Ý nghĩa là: thời kỳ hưng thịnh.
Ý nghĩa của 兴旺时期 khi là Danh từ
✪ thời kỳ hưng thịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴旺时期
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 非常 时期
- Thời kỳ đặc biệt
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 白垩纪 是 恐龙 灭绝 的 时期
- Kỷ Phấn Trắng là thời kỳ khủng long bị tuyệt chủng.
- 经济 越来越 兴旺
- Kinh tế ngày càng thịnh vượng.
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴旺时期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴旺时期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
时›
旺›
期›