Đọc nhanh: 充满 (sung mãn). Ý nghĩa là: nhồi; nhét; lấp đầy; tràn đầy; tràn ngập; lấp kín; ních đầy, chan chứa; tràn đầy; tràn trề. Ví dụ : - 整个教室充满了欢呼声。 Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.. - 这双眼睛充满了泪水。 Đôi mắt ngập tràn nước mắt.. - 房间充满了阳光。 Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
Ý nghĩa của 充满 khi là Động từ
✪ nhồi; nhét; lấp đầy; tràn đầy; tràn ngập; lấp kín; ních đầy
填满;布满
- 整个 教室 充满 了 欢呼声
- Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.
- 这 双 眼睛 充满 了 泪水
- Đôi mắt ngập tràn nước mắt.
- 房间 充满 了 阳光
- Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chan chứa; tràn đầy; tràn trề
充分具有
- 她 的 生活 充满 乐趣
- Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.
- 这个 城市 充满生机 与 活力
- Thành phố này tràn đầy sức sống và năng lượng.
- 他 对 自己 的 能力 充满信心
- Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充满
✪ Nơi chốn + 充满 + 了 + Danh từ (阳光/欢声笑语/的气氛/味道/烟味/泪水)
- 房间 里 充满 了 烟味
- Trong phòng tràn ngập mùi khói.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
✪ 充满 + 了/着 + Tân ngữ (希望/失望/信心/绝望/爱/欢乐/活动)
- 他 父亲 对 他 充满 了 希望
- Bố anh ấy đặt nhiều hy vọng vào anh ấy.
- 她 的 眼神 充满 了 失望
- Ánh mắt của cô ấy tràn đầy thất vọng.
✪ A 使 B + 充满 ... ...
A khiến/ làm cho B tràn ngập ...
- 这 首歌 使 我 心中 充满 感动
- Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.
- 你 的 支持 使 我 充满 力量
- Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.
So sánh, Phân biệt 充满 với từ khác
✪ 充满 vs 洋溢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充满
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 每仗 都 充满 了 危险
- Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 自然界 充满 了 奥秘
- Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.
- 奥域 里 充满 了 秘密
- Trong vùng sâu thẳm chứa đầy bí mật.
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 听 上去 充满 醋意
- Nghe hơi giống như ghen tị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
满›
lấp đầy; lèn; chèn nhétđộnđiềnlấpnhồi nhét
Đầy Đủ
Sung Túc, Dồi Dào, Dư Dả
Sung Mãn, Chắc, Chắc Nịch
đầy lên
nhét đầy; lấp đầy; lấp kín; nhồi; hàn; trám; tràn đầyngắcđầy dẫy; độnđầy ói
Đủ, Đầy Đủ
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
lan tràn; bao phủ
Dồi Dào, Dạt Dào
tràn đầy; toát lên; chứa chan; dồi dào; đầy rẫytràn trụa
Đầy Rẫy, Tràn Ngập, Tràn Đầy
Dồi Dào, Đầy Đủ
Ngào Ngạt, Lan Tỏa
chở đầy; chứa đầy; khẳm
được đầy đủ
Trải đầy
nhồi nhét
Tràn Đầy, Dào Dạt
Đầy, Dày Đặc